FRIT TRONG HGT15
ĐẶC TÍNH: Sản phẩm này thích hợp để xây dựng các bài men bóng áp dụng cho gạch ốp tường nung một lần với nhiệt độ nung cao hoặc gạch lát nền nhiệt nung thấp. Sản phẩm này có thể phối trộn với các loại frit khác hoặc zircon để đáp ứng các yêu cầu chất lượng theo yêu cầu của từng nhà máy.
Thông số kỹ thuật
Chỉ tiêu | SiO2 | Al2O3 | Na2O | K2O | CaO | MgO | BaO | ZnO | B2O3 | COE 3α*10 ̄ ⁷ | Nhiệt độ nung (˚C) | Áp dụng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HGT15 | 61-67 | 3-7 | 1-4 | 1-4 | 12-17 | 1-4 | 2-5 | 2-5 | 1-4 | 210±9 | 1110-1145 | Ốp tường,Lát nền |
Bài men tham khảo
Sản phẩm | Frit/Kaolin (%) | Sót sàng 325 mesh(g/100ml) | Nhiệt độ nung (0c) | Chu kì nung(phút) | Áp dụng |
---|---|---|---|---|---|
HGT15 | 88-92/8-12 | 5-8 | 1110-1145 | 35-50 | Ốp tường, lát nền |
FRIT TRONG HGT03
ĐẶC TÍNH: Sản phẩm này thích hợp để xây dựng các bài men bóng áp dụng cho xương gạch ốp tường nung một lần hoặc nung hai lần. Các sản phẩm này có thể phối trộn với các loại frit khác hoặc zircon để đáp ứng các yêu cầu về độ trắng đục, chất lượng bề mặt, hệ số giãn nở nhiệt … tùy theo yêu cầu của từng nhà máy.
Thông số kỹ thuật
Chỉ tiêu | SiO2 | Al2O3 | Na2O | K2O | CaO | MgO | BaO | ZnO | B2O3 | COE 3α*10 ̄ ⁷ | Nhiệt độ nung | Áp dụng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HGT03 | 60-66 | 5-8 | 1-4 | 1-4 | 10-15 | 1-4 | 2-5 | 3-7 | 2-6 | 198±9 | 1090-1125 | Ốp tường |
Bài men tham khảo
Sản phẩm | Frit/Kaolin (%) | Sót sàng 325 mesh(g/100ml) | Nhiệt độ nung (0c) | Chu kì nung(phút) | Áp dụng |
---|---|---|---|---|---|
HGT03 | 88-92/8-12 | 3-6 | 1090-1125 | 35-50 | Ốp tường |
FRIT TRONG HGT05
ĐẶC TÍNH: Sản phẩm này thích hợp để xây dựng các bài men bóng áp dụng cho xương gạch ốp tường nung một lần hoặc nung hai lần. Các sản phẩm này có thể phối trộn với các loại frit khác hoặc zircon để đáp ứng các yêu cầu về độ trắng đục, chất lượng bề mặt, hệ số giãn nở nhiệt … tùy theo yêu cầu của từng nhà máy.
Thông số kỹ thuật
Chỉ tiêu | SiO2 | Al2O3 | Na2O | K2O | CaO | MgO | BaO | ZnO | B2O3 | COE 3α*10 ̄ ⁷ | Nhiệt độ nung | Áp dụng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HGT05 | 58-65 | 5-8 | 1-4 | 2-6 | 10-15 | 1-4 | 1-5 | 5-9 | 2-6 | 207±9 | 1080-1115 | Ốp tường |
Bài men tham khảo
Sản phẩm | Frit/Kaolin (%) | Sót sàng 325 mesh(g/100ml) | Nhiệt độ nung (0c) | Chu kì nung(phút) | Áp dụng |
---|---|---|---|---|---|
HGT05 | 90-94/6-10 | 3-6 | 1080-1115 | 35-50 | Ốp Tường |
FRIT TRONG HGT15
ĐẶC TÍNH: Sản phẩm này thích hợp để xây dựng các bài men bóng áp dụng cho gạch ốp tường nung một lần với nhiệt độ nung cao hoặc gạch lát nền nhiệt nung thấp. Sản phẩm này có thể phối trộn với các loại frit khác hoặc zircon để đáp ứng các yêu cầu chất lượng theo yêu cầu của từng nhà máy.
Thông số kỹ thuật
Chỉ tiêu | SiO2 | Al2O3 | Na2O | K2O | CaO | MgO | BaO | ZnO | B2O3 | COE 3α*10 ̄ ⁷ | Nhiệt độ nung (˚C) | Áp dụng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HGT15 | 61-67 | 3-7 | 1-4 | 1-4 | 12-17 | 1-4 | 2-5 | 2-5 | 1-4 | 210±9 | 1110-1145 | Ốp tường,Lát nền |
Bài men tham khảo
Sản phẩm | Frit/Kaolin (%) | Sót sàng 325 mesh(g/100ml) | Nhiệt độ nung (0c) | Chu kì nung(phút) | Áp dụng |
---|---|---|---|---|---|
HGT15 | 88-92/8-12 | 5-8 | 1110-1145 | 35-50 | Ốp tường, lát nền |
FRIT TRONG HGT26
ĐẶC TÍNH: Sản phẩm này thích hợp để xây dựng bài men bóng cho chủng loại gạch lát nền trong điều kiện nhiệt độ nung cao. Sản phẩm này có thể phối trộn với zircon hoặc các loại frit khác để đáp ứng yêu câu chất lượng của từng nhà máy.
Thông số kỹ thuật
Chỉ tiêu | SiO2 | Al2O3 | Na2O | K2O | CaO | MgO | BaO | ZnO | B2O3 | SrO | COE 3α*10 ̄ ⁷ | Nhiệt độ nung (˚C) | Áp dụng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HGT26 | 63-69 | 4-8 | 1-3 | 1-4 | 13-18 | 2-4 | 0-3 | 3-7 | 1-4 | 1-4 | 222±9 | 1140-1175 | Lát nền |
Bài men tham khảo
Sản phẩm | Frit/Kaolin (%) | Sót sàng 325 mesh(g/100ml) | Nhiệt độ nung (0c) | Chu kì nung(phút) | Áp dụng |
---|---|---|---|---|---|
HGT26 | 84-88/12-16 | 5-8 | 1140-1175 | 40-60 | Lát nền |